số thứ tự tiếng pháp
Ngữ pháp tiếng anh; Tag: số thứ tự tiếng anh. Chưa được phân loại. Số thứ tự trong tiếng Anh: Cách đọc và cách viết. admin-8 Tháng Mười, 2021 0 - Advertisment - Most Read. Yellow là màu gì? Ý nghĩa và từ vựng liên quan. 22 Tháng Bảy, 2022.
Một số kiến thức về số đếm và số thứ tự trên đây hi vọng sẽ giúp bạn một phần trong quá trình học tập và trò chuyện hàng ngày của bạn. Hãy chăm chỉ, học tập thật tốt tiếng Nhật các bạn nhé. Nếu bạn chú tâm học tập mình nghĩ bạn học các số đếm và số
Tiêu đề bài báo bằng tiếng Việt (chữ in hoa) nghiên cứu, địa điểm và thời gian bố trí các thí nghiệm, các chỉ tiêu theo dõi và phương pháp xử lý số liệu. Thứ tự bảng và hình được đánh số thứ tự tăng dần, không đánh theo thứ tự các tiểu mục. Ví dụ
vấn đề là khi bạn viết ngày tháng trong tiếng anh, chúng ta có thể sử dụng những con số (1,2,3 ), nhưng trong bài phát biểu đã sử dụng số thứ tự, có nghĩa là, thứ nhất, thứ hai, thứ ba, vv hãy nhớ rằng các quy tắc cơ bản cho hầu hết các chữ số: để có được, ví dụ, số thứ tự «sáu» cần phải tìm six (6) thêm các hậu tố th — six th các trường hợp …
Loại bỏ dấu tiếng Việt trong chuỗi Javascript ES6. Một vấn đề chúng ta thường gặp khi làm việc với chuỗi trong javascript đó là phải so sánh các chuỗi có dấu và không dấu tương đồng (ở các ngôn ngữ có dấu như tiếng Việt hay tiếng Tây Ban Nha,…). Chẳng hạn khi viết
Trong bài này chúng ta học và nghe video phát âm của người bản xứ về số đếm và số thứ tự xen kẻ nhau nhé. SỐ ĐẾM VÀ SỐ THỨ TỰ TRONG TIẾNG TÂY BAN NHA
taldiahealthmi1976. Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap Education - Học Tiếng Pháp Cap France, tổ chức dạy học tiếng pháp uy tín chất lượng nhất hiện nay. Với các khóa học nổi tiếng như Số đếm là bài học khó đối với người học Tiếng Pháp. Tuy nhiên, các bạn đừng quá lo lắng. Học Tiếng Pháp Cap France sẽ giúp các bạn quy tắc để việc nhớ số đếm trở lên dễ dàng hơn. Đối với số đếm từ 1 đến 16 cách duy nhất để nhớ, là chúng ta phải học thuộc lòng. Từ số 17 trở đi chúng ta sẽ có cách ghi nhớ theo quy tắc sau. 17= 10 + 7 dix-sept 18 = 10 + 8 dix-huit 19 = 10 + 9 dix-neuf 20 vingt 30 trente 40 quarante 50 cinquante 60 soixante Đối với số 20, 30, 40, 50, 60 chúng ta lại phải ghi nhớ bằng cách học thuộc lòng. Tuy nhiên các số từ 21 đến 29, 31 đến 39, 41 đến 49, 51 đến 59, 61 đến 69, chúng ta áp dụng quy tắc cộng như trên để học. Ví dụ 21 = 20 + 1 = vingt-et-un 22= 20 + 2 vingt-deux 23=20+3 vingt-trois 24 = 20 + 4 vingt-quatre 25= 20 + 5 vingt-cinq 26 = 20 + 6 vingt-six 27= 20 + 7 vingt-sept 28 = 20 + 8 vingt-huit 29 = 20 + 9 vingt-neuf 31 = 30 + 1 trente-et-un 42 = 40 + 2 quarante deux 53 = 50 + 3 = cinqante-trois 64 = 60 + 4 soixante-quatre Từ 70 trở đi chúng ta lại có quy tắc cộng khác 70 = 60 + 10 soixante-dix 71 = 60 + 11 soixante et onze 72 = 60 +12 soixante-douze 73= 60 + 13 soixante-treize 74= 70 + 14 soixante-quatorze 75= 70 + 15 soixante-quinze 76= 70 + 16 soixante-seize 77= 70 + 17 soixante-dix-sept 78=70 + 18 soixante-dix-huit 79 = 70 + 19 soixante-dix- neuf 80 = 4*20 quatre-vingts 81= 4*20+1 quatre-vingt-un 82 = 4*20+2 quatre-vingt-deux 83 = 4*20+3 quatre-vingt-trois 84 =4*20+4 quatre-vingt-quatre 85 = 4*20+5 quatre-vingt-cinq 86 = 4*20+6 quatre-vingt-six 87 = 4*20+7 quatre-vingt-sept 89 = 4*20+9 quatre-vingt-neuf 90 = 4*20+10 quatre-vingt-dix 91 =4*20+11 quatre-vingt-onze 92 = 4*20+12 quatre-vingt-douze 93 = 4*20+13 quatre-vingt-treize 94 = 4*20+14 quatre-vingt-quatorze 95 = 4*20+15 quatre-vingt-quinze 96 = 4*20+16 quatre-vingt-seize 97 = 4*20+10+7 quatre-vingt-dix-sept 98 = 4*20+10+8 quatre-vingt-dix-huit 99 = 4*20+10+9 quatre-vingt-dix-neuf 100 cent 101= 100 +1 cent un 102= 100 +2 cent deux Hãy luyện tập đếm số từ Zéro đến 100 theo hướng dẫn của Cap Education nha các bạn! Tương tự, từ 200, các bạn ghi nhớ bằng cách cộng lên như cách đếm số trên, dù bất kỳ số nào bạn cũng có thể đọc được chúng. Nếu bạn vẫn còn những câu hỏi chưa trả lời được về bài học tiếng Pháp, cũng như các thông tin liên quan đến du học Pháp, du học Canada, các chương trình định cư Canada, hãy liên hệ để nhận tư vấn trực tiếp từ chuyên viên tư vấn Cap Education qua fanpage Học Tiếng Pháp - Cap France, hoặc email [email protected].Chúng tôi, tổ chức giáo dục Cap Education - Học Tiếng Pháp Cap France, với công ty được đặt ở cả quốc gia Pháp và Canada, đồng hành cùng bạn trong suốt những năm du học. Hãy vào Cap France mỗi ngày để học những bài học tiếng pháp hữu ích bằng cách bấm xem những chuyên mục bên dưới >>> Học Tiếng Pháp Online chuyên mục này giúp bạn học từ vựng, ngữ pháp, luyện nghe, luyện nói, viết chính tả tiếng pháp >>> Kiểm Tra Trình Độ Tiếng Pháp chuyên mục này giúp bạn kiểm tra trình độ tiếng pháp >>> Khóa Học Tiếng Pháp Tại TPHCM chuyên mục này giúp bạn muốn học tiếng pháp chuẩn giọng bản ngữ, dành cho các bạn muốn tiết kiệm thời gian học tiếng Pháp với giảng viên 100% bản ngữ, đây là khóa học duy nhất chỉ có tại Cap France với chi phí ngang bằng với các trung tâm khác chỉ có giảng viên là người Việt. Ngoài ra đối với các bạn mới bắt đầu học mà chưa thể giao tiếp nghe hiểu bài được bằng tiếng Pháp và không giao tiếp tốt được bằng tiếng Anh thì hãy học lớp kết hợp giáo viên Việt và giáo viên Pháp. Khóa học này giúp các bạn bắt đầu học tiếng Pháp dễ dàng hơn vì được học ngữ pháp và luyện viết giáo viên Việt Nam, luyện phát âm và giao tiếp với giáo viên Pháp. Rất nhiều các khóa học từ cơ bản cho người mới bắt đầu đến các khóa nâng cao dành cho ai có nhu cầu du học Pháp. Hãy có sự lựa chọn tốt nhất cho mình. Đừng để mất tiền và thời gian của mình mà không mang lại hiệu quả trong việc học tiếng Pháp. >>> Tự học Tiếng Pháp online miễn phí qua trang youtube HỌC TIẾNG PHÁP NHANH - CAP FRANCE tại đây Chuyên mục giúp bạn học Tiếng Pháp mỗi ngày thông qua các video bài giảng. Tags so dem trong tieng phap, hoc tieng phap o dau, hoc tieng phap online, hoc tieng phap co ban, hoc tieng phap, hoc tieng phap giao tiep
by Published 30/07/2015 Updated 03/10/2018 Nói về thời gian bằng tiếng Pháp Các thứ trong tuần, các ngày trong tháng, các tháng và các mùa trong năm. Cấu trúc ngữ pháp, cách sử dụng và ví dụ. Các bài học tiếng Pháp online liên quan – Cách sử dụng số đếm trong tiếng Pháp Cách sử dụng, vị trí, cách viết và sự nối vần – Cách sử dụng số thứ tự trong tiếng Pháp Danh từ và tính từ chỉ thứ tự Nói về thời gian bằng tiếng Pháp Thứ, ngày tháng và các mùa – Học tiếng Pháp online Nói về thời gian bằng tiếng Pháp Thứ, ngày tháng và các mùa 1. Cách giới thiệu thứ, ngày tháng trong tiếng Pháp Nous sommes / On est / C’est C’est dùng trong văn nói + một trong các trường hợp sau 1. thứ 2. le + số đếm + tên tháng riêng ngày mùng 1 là le premier – số thứ tự + số chỉ năm 3. le tên thứ + số đếm + tên tháng riêng ngày mùng 1 là le premier – số thứ tự + số chỉ năm Chú ý a. Nếu chỉ có ngày tháng thì b. Nếu có thứ ngày tháng thì a. luôn có mạo từ xác định le trước ngày. b. luôn có mạo từ xác định le trước thứ. Ví dụ Hôm nay là thứ 2 /3/4/5/6/7/ chủ nhật. Nous sommes lundi, mardi, mercredi, jeudi, vendredi, samedi, dimanche On est lundi, mardi, mercredi, jeudi, vendredi, samedi, dimanche On est lundi, mardi, mercredi, jeudi, vendredi, samedi, dimanche Có thể thêm Aujourd’hui, ở đầu câu. Ví dụ Aujourd’hui, nous sommes lundi. Hôm nay là thứ 4 ngày 8 tháng 11 năm 1998 Nous sommes le mercredi 18 novembre 1998. phải có mạo từ xác định le đứng trước thứ của cụm từ chỉ thứ ngày tháng Paris, ngày 8 tháng 8 năm 1998 Paris, le 8 août 1998 phải có mạo từ xác định le đứng trước ngày của cụm từ chỉ ngày tháng 2. Cấu trúc cụm từ nói về ngày tháng le + số đếm + tên tháng riêng ngày mùng 1 là le primier Ví dụ ngày mùng 1 tháng 5 le premier mai ngày 12 tháng 6 le douze juin Hôm nay là mùng 1 hay mùng 2? Nous sommes le premier ou le deux? 3. Các thứ và mạo từ xác định le từ chỉ thứ lundi, mardi, mercredi, jeudi, vendredi, samedi, dimanche đứng một mình, không có mạo từ xác định le ở đằng trước để chỉ một ngày chính xác nào đó. Khi có mạo từ xác định le đứng trước từ chỉ thứ lundi, mardi, mercredi, jeudi, vendredi, samedi, dimanche thì nó các nghĩa là thứ 2, 3,… hàng tuần. Ex thứ 2 tôi ở Berlin. Lundi, je suis à Berlin. Thứ 2 và thứ 5 hàng tuần tôi ở Lyon. Le lundi et le jeudi, je suis à Lyon. 4. Các buổi trong ngày matin, après-midi, soir và mạo từ xác định le ta dùng mạo từ xác định le trước các buổi trong ngày để chỉ cả buổi đó. le matin = toute la matinée cả buổi sáng l’après-midi = tout l’après-midi cả buổi chiều le soir = toute la soirée cả buổi tối Ngày mai, tôi ở nhà cả buổi sáng. Demain, je serai chez moi le matin. toute la matinée – cả buổi sáng 5. Nói về các tháng trong năm Nous sommes en + tên tháng Nous sommes au mois de + tên tháng. Đang là tháng 7 Nous sommes en juillet Nous sommes au mois de juillet Đang là tháng 8 Nous sommes en août Nous sommes au mois d’août 6. Nói về mùa trong năm. Đang là mùa xuân, hè, thu, đông Nous sommes au printemps, en été, en automne, en hiver. 7. Đối với năm ta dùng en + số đếm chỉ năm. Nous sommes en + số đếm chỉ năm. vào năm 2018 Đang là năm 2018 en 2018 Nous sommes en 2018. 8. Đối với thế kỷ ta dùng au + số thứ tự + siècle Nous sommes au + số thứ tự + siècle vào thế kỷ 21 đang là thế kỷ 21 au vingt-et-unième siècle Nous sommes au vingt-et-unième siècle. Từ vựng tiếng Pháp về các danh từ chỉ ngày, tháng, năm hôm nay, ngày nay, thời nay \ adv aujourd’hui Hôm nay, ngày 3 tháng 2 đang là mùa đông Aujourd’hui, nous sommes le 3 février. C’est l’hiver. tuần \ ou \smɛn\ nf une semaine la semaine Các ngày trong tuần Les jours de la semaine thứ hai \ nm lundi Hôm nay là thứ hai Aujourd’hui, nous sommes lundi. Aujourd’hui, on est lundi. Aujourd’hui, c’est lundi. văn nói thứ hai tuần trước \ nm lundi dernier thứ hai tuần tới lundi prochain thứ ba \ nm mardi Anh ấy đến vào ngày thứ ba. \vjɛ̃\ Il vient le mardi. Hôm nay là thứ ba. Aujourd’hui, nous sommes mardi. Aujourd’hui, on est mardi. Aujourd’hui, c’est mardi. văn nói thứ ba tuần tới \ nm mardi prochain thứ ba tuần trước mardi dernier ngày thứ ba đầu tiên của tháng \ le premier mardi du mois tối thứ ba \swaʁ\ mardi soir Tôi sẽ trở lại vào ngày thứ ba. \ Je reviendrai mardi. thứ tư \ nm mercredi tối thứ tư mercredi soir Hôm nay là thứ tư. Aujourd’hui, nous sommes mercredi. Aujourd’hui, on est mercredi. Aujourd’hui, c’est mercredi. văn nói thứ năm \ nm jeudi thứ năm tuần tới jeudi prochain thứ năm tuần trước jeudi dernier tối thứ năm jeudi soir Hôm nay là thứ năm. Aujourd’hui, nous sommes jeudi . Aujourd’hui, on est jeudi . Aujourd’hui, c’est jeudi. văn nói Ngày thứ năm đầu tiên của tháng le premier jeudi du mois thứ sáu \ nm vendredi Hôm nay là thứ sáu. Aujourd’hui, nous sommes vendredi. Aujourd’hui, on est vendredi. Aujourd’hui, c’est vendredi. văn nói tối thứ sáu vendredi soir thứ bảy \ nm samedi Anh ấy sẽ đến vào thứ bảy. \ Il viendra samedi. thứ bảy tuần trước samedi dernier thứ bảy tuần tới samedi prochain làm việc vào thứ bảy hàng tuần \ travailler le samedi Hôm nay là thứ bảy Aujourd’hui, nous sommes samedi. Aujourd’hui, on est samedi. Aujourd’hui, c’est samedi. văn nói chủ nhật \ nm dimanche chủ nhật tuần trước dimanche dernier tối chủ nhật dimanche soir Hôm nay là chủ nhật. Aujourd’hui, nous sommes dimanche . Aujourd’hui, on est dimanche . Aujourd’hui, c’est dimanche . văn nói Các ngày trong tuần thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy, chủ nhật. Les jours de la semaine lundi, mardi, mercredi, jeudi, vendredi, samedi, dimanche. Các tháng trong năm Les mois de l’année tháng một \ nm janvier Tháng một có 31 ngày Janvier a 31 jours. Đang là tháng một. Nous sommes en janvier. Nous sommes au mois de janvier. tháng hai \ nm février Hôm nay, ngày mùng 3 tháng 2. Aujourd’hui, nous sommes le 3 février. Đang là tháng hai. Nous sommes en février. Nous sommes au mois de février. tháng ba, sao Hỏa Mars \maʁs\ nm mars Tôi sẽ đợi đến ngày mùng 4 tháng ba. J’attendrai jusqu’au 4 mars. Đang là tháng ba. Nous sommes en mars. Nous sommes au mois de mars. tháng tư \ nm avril vào tháng tư Au mois d’avril Tháng tư có 30 ngày. Les mois d’avril a 30 jours. Đang là tháng tư Nous sommes en avril. Nous sommes au mois d’avril. tháng năm \mɛ\ nm mai ngày mùng 1 tháng năm le premier mai Đang là tháng năm. Nous sommes en mai. Nous sommes au mois de mai. tháng sáu \ʒɥɛ̃\ nm juin Đang là tháng sáu. Nous sommes en juin. Nous sommes au mois de juin. tháng bảy \ nm juillet vào tháng bảy au mois de juillet Đang là tháng bảy Nous sommes en juillet. Nous sommes au mois de juillet. tháng tám \u\ ou \ut\ ou \ nm août Tháng 8 có 31 ngày. L’août a 31 jours. vào đầu tháng tám \ au commencement d’août vào cuối tháng tám. à la fin d’août Đang là tháng 8 Nous sommes en août. Nous sommes au mois d’août. tháng chín \ nm septembre Tháng chín có 30 ngày. Le mois de septembre a 30 jours. Đang là tháng 9. Nous sommes en septembre. Nous sommes au mois de septembre. tháng mười \ nm octobre Tháng mười có 31 ngày. Le mois d’octobre a 31 jours. Anh ấy đi nghỉ trong tháng 10. Il prend les vacances en octobre. Đang là tháng 10 Nous sommes en octobre. Nous sommes au mois d’octobre. tháng 11 \ nm novembre ngày 1 tháng 11 le premier novembre Đang là tháng 11. Nous sommes en novembre. Nous sommes au mois de novembre. tháng 12 \ nm décembre Tháng 12 có 31 ngày. Décembre a 31 jours. Đang là tháng 12 Nous sommes en décembre. Nous sommes au mois de décembre. Các tháng trong năm tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 Les mois de l’année janvier, février, mars, avril, mai, juin, juillet, août, septembre, octobre, novembre, décembre Các mùa trong năm Les saisons de l’année mùa xuân \ nm printemps vào mùa xuân năm ngoái au printemps derniers vào mùa xuân au printemps Đang là mùa xuân. Nous sommes au printemps. mùa hè \ nm été một ngày hè un jour d’été mùa hè năm tới L’été prochain vào mùa hè en été kỳ nghỉ hè vacances d’été Đang là mùa hè. Nous sommes en été. vào mùa hè en l’été mùa thu \ ou \ nm automne Đang là mùa thu. Nous sommes en automne. vào mùa thu en l’automne mùa đông \ nm hiver mùa đông năm ngoái L’hiver dernier mùa đông năm tới L’hiver prochain Đang là mùa đông. Nous sommes en hiver. vào mùa đông en l’hiver Các mùa trong năm mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông Les saisons de l’année le printemps, l’été, l’automne, l’hiver Các bài học tiếng Pháp online liên quan – Cách sử dụng số đếm trong tiếng Pháp Cách sử dụng, vị trí, cách viết và sự nối vần – Cách sử dụng số thứ tự trong tiếng Pháp Danh từ và tính từ chỉ thứ tự Like và chia sẻ cho bạn bè Tags các mùa trong nămcác ngày trong thángcác tháng trong nămcác thứ trong tuầnhọc tiếng Pháphọc tiếng Pháp onlinengày thángngữ pháp tiếng Phápnói về thời gianthời gian You may also like...
Số đếm trong tiếng Pháp từ 0 đến 20 Ở bài này ta sẽ học các số đếm từ 0 đến 20 trong tiếng Pháp và một số ví dụ sử dụng. Số đếm trong tiếng Pháp từ 0 đến 20 Riêng số 1 có giống đực và giống cái viết khác nhau. Số đếm trong tiếng Pháp có thể là danh từ hoặc tính từ tùy theo ngữ cảnh. Khi là tính từ số đếm thường là tính từ không đổi tức là nó viết giống nhau khi kết hợp với danh từ giống đực, giống cái, số ít và số riêng. Ngoại từ un, une hoặc những số đếm kết hợp với un, une như vingt-et-un + danh từ giống đực số nhiều, vingt-et-une + danh từ giống cái số nhiều. Bài học tiếng Pháp online liên quan – Cách sử dụng tính từ trong tiếng Pháp – vị trí của tính từ Số đếm trong tiếng Pháp từ 0 đến 20 – Học tiếng Pháp online Số đếm trong tiếng Pháp từ 0 đến 20 số /nɔ̃bʁ/ / nm un nombre le nombre số số nguyên, số tự nhiên,… un numéro le numéro số không / nm zéro số điện thoại \ nm un numéro de téléphone le numéro de téléphone số tài khoản /kɔ̃t/ nm un numéro de compte le numéro de compte sự tính, sự tính toán, tài khoản /kɔ̃t/ nm un compte le compte tính, tính toán faire les comptes phòng số 2 une chambre numéro deux la chambre numéro deux buồng, phòng, viện thượng nghị viện, hạ nghị viện, nghị viện /ʃɑ̃bʁ/ nf une chambre la chambre phòng của Mélanie la chambre de Mélanie un /œ̃/ nm một adjm một mạo từ một một ngày un jour une /yn/ nf một adjf một mạo từ một một lần une fois lần /fwa/ nf une fois la fois hai /dø/ nm deux adj ko đổi ba /tʁwɑ/ nm trois ba, thứ ba adj ko đổi chương ba un chapitre trois le chapitre trois trang ba une page trois la page trois chương / nm un chapitre le chapitre trang, đoạn văn /paʒ/ nf une page la page bốn /katʁ/ nm quatre adj ko đổi bốn mùa trong năm les quatre saisons de l’année mùa, mùa bóng / nf une saison la saison năm /sɛ̃k/ nm cinq adj ko đổi sáu /sis/ nm six adj ko đổi bảy /sɛt/ nm sept adj ko đổi tám /ɥit/ nm huit adj ko đổi chín, cái mới, đồ mới /nœf/ nm neuf chín adj ko đổi mới adjm mới adjf /nœv/ adjf neuve nhà mới nf une maison neuve la maison neuve một thành phố mới nf une ville neuve la ville neuve đề tài mới nm un sujet neuf le sujet neuf nhà / nf une maison la maison thành phố /vil/ nf une ville la ville đề, đề tài, chủ đề, chủ ngữ / nm une sujet la sujet mười /dis/ nm dix adj ko đổi mười một /ɔ̃z/ nm onze adj ko đổi mười hai /duz/ nm douze adj ko đổi mười ba /tʁɛz/ nm treize adj ko đổi mười bốn / nm quatorze adj ko đổi mười năm /kɛ̃z/ nm quinze adj ko đổi mười sáu /sɛz/ nm seize adj ko đổi mười bảy / nm dix-sept adj ko đổi mười tám / nm dix-huit adj ko đổi mười chín / nm dix-neuf adj ko đổi hai mươi /vɛ̃/ nm vingt adj ko đổi Bài học tiếng Pháp online liên quan – Cách sử dụng tính từ trong tiếng Pháp – vị trí của tính từ Like và chia sẻ cho bạn bè
Học cách nói con số trong tiếng đếmzérokhôngunmộtdeuxhaitroisbaquatrebốncinqnămsixsáuseptbảyhuittámneufchíndixmườionzemười mộtdouzemười haitreizemười baquatorzemười bốnquinzemười lămseizemười sáudix-septmười bảydix-huitmười támdix-neufmười chínvingthai mươivingt-et-unhai mốtvingt-deuxhai haivingt-troishai bavingt-quatrehai mươi bốnvingt-cinqhai mươi lămvingt-sixhai mươi sáuvingt septhai mươi bẩyvingt-huithai mươi támvingt-neufhai mươi chíntrenteba mươitrente-et-unba mươi mốttrente-deuxba mươi haiquarantebốn mươicinquantenăm mươisoixantesáu mươisoixante-dixbảy mưoiquatre-vingtstám mươiquatre-vingt-dixchín mươicentmột trămcent-unmột trăm linh mộtdeux-centshai trămtrois-centsba trămmillemột nghìndeux-millehai nghìntrois-milleba nghìnun millionmột triệuun milliardmột tỉSự lặp lạiune foismột lầndeux foishai lầntrois foisba lầnquatre foisbốn lầncinq foisnăm lần Từ vựng tiếng Pháp Trang 1 trên 8 ➔ Nội dung Màu sắc ➔ Số thứ tựpremierthứ nhấtdeuxième, secondthứ haitroisièmethứ baquatrièmethứ tưcinquièmethứ nămsixièmethứ sáuseptièmethứ bảyhuitièmethứ támneuvièmethứ chíndixièmethứ mườionzièmethứ mười mộtdouzièmethứ mười haitreizièmethứ mười baquatorzièmethứ mười bốnquinzièmethứ mười lămseizièmethứ mười sáudix-septièmethứ mười bảydix-huitièmethứ mười támdix-neuvièmethứ mười chínvingtièmethứ hai mươivingt-et-unièmethứ hai mốtvingt-deuxièmethứ hai haivingt-troisièmethứ hai batrentièmethứ ba mươiquarantièmethứ bốn mươicinquantièmethứ năm mươisoixantièmethứ sáu mươisoixante-dixièmethứ bảy mươiquatre-vingtièmethứ tám mươiquatre-vingt-dixièmethứ chín mươiCác từ hữu ích khácenvironkhoảng/xấp xỉplus dehơnmoins dedướiVí dụ3636545489891061061231236786783 608
số thứ tự tiếng pháp